Học tiếng Nhật để viết tên mình và người khác chuẩn, chính xác nhất là một điều rất khó khăn. Sau đây Du học Đông Đô sẽ chia sẻ với các bạn cách ghép tên đệm và họ của mình một cách chính xác nhé. Những ai không có tên hay thiếu tên trong danh sách này hãy ghi lại tên của mình và coment nhé.
A
An / Ân アン (an)
Âu アーウ (a-u)
C
Can / Căn / Cán cấn カン (kan)
Cảnh/ Cánh/ Canh カイン (kain)
Cao カオ (kao)
Cẩm/ cam / cầm カム (kamu)
Cát カット (katto)
Công コン (kon)
Cúc クック (kukku)
Cương / Cường クオン (kuon)
Châu チャウ (chau)
Chu ヅ (du)
Chung チュン(chun)
Chi / Tri チー (chi-)
Chiến : チェン (chixen)
G
Gấm グアム (guamu)
Giang ヅアン (duan)/ジアーン (jia-n)
Gia ジャ(ja)
H
Hà/ Hạ ハ (ha)
Hàn / Hân/ Hán ハン (han)
Hai/ Hải ハイ (hai)
Hạnh ハン (han) / ハイン (hain)
Hậu ホウ (hou)
Hào/ Hạo / Hảo ハオ (hao)
Hiền / Hiển ヒエン (hien)
Hiếu ヒエウ(hieu)
Hiệp ヒエップ (hieppu)
Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa ホア (hoa)
Học ホック (hokku)
Hoài ホアイ (hoai)
Hoan / Hoàn / Hoàng ホアン / ホーアン (hoan)
Hồ ホ (ho)
Hồng ホン (hon)
Hợp ホップ (hoppu)
Hữu フュ (fu)
Huệ/ Huê / Huế フエ(fue)
Huy フィ (fi)
Hùng / Hưng フン/ホウン (fun/ Houn)
Huyên / Huyền フェン/ホウエン (fen (houen)
Huỳnh フイン (fin)
Hương/ Hường ホウオン (houon)
K – KH
Kiêm / Kiểm キエム (kiemu)
Kiệt キエット (kietto)
Kiều キイエウ (kieu)
Kim キム (kimu)
Kỳ / Kỷ / Kỵ キ (ki)
Khai / Khải カーイ / クアイ (ka-i / kuai)
Khanh / Khánh カイン / ハイン (kain / hain)
Khang クーアン (ku-an)
Khổng コン (kon)
Khôi コイ / コーイ / コイー (koi)
Khương クゥン (kuxon)
Khuê クエ (kue)
Khoa クォア (kuxoa)
L
Lan ラン (ran)
Lành / Lãnh ライン(rain)
Lai / Lai / Lài :ライ (rai)
Lâm/ Lam ラム (ramu)
Lê / Lễ / Lệ レ (re)
Linh/ Lĩnh リン (rin)
Liễu リエウ (rieu)
Liên リエン (rien)
Loan ロアン (roan)
Long ロン (ron)
Lộc ロック (roku)
Lụa / Lúa ルア (rua)
Luân / Luận ルアン (ruan)
Lương / Lượng ルオン (ruon)
Lưu / Lựu リュ (ryu)
Luyến/ Luyện ルーェン(ru-xen)
Lục ルック(rukku)
Ly / Lý リ (ri)
N – NH
Nam – ナム(namu)
Nga / Ngà ガー/グア (ga/ gua)
Ngân / Ngần ガン (gan)
Nghi ギー(gi-)
Nghĩa ギエ (gie)
Nghiêm ギエム (giemu)
Ngọc ゴック (gokku)
Ngô ゴー (go)
Nguyễn / Nguyên グエン (guen)
Nguyệt グエット (guetto)
Nhã ニャ (nya)
Nhân / Nhẫn / Nhàn ニャン (niyan)
Nhật / Nhất ニャット (niyatto)
Nhi / Nhỉ ニー (ni-)
Nhung ヌウン (nuun)
Như / Nhu ヌー (nu-)
Nông ノオン (noon)
Nữ ヌ (nu)
S
Sam / Sâm サム samu
Sơn ソン (son)
Song ソーン (so-n)
Sinh シン (shin)
Tr
Trà チャ/ ツア (cha/ tsua)
Trang / Tráng チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trân / Trần チャン/ ツアン (chan/ tsuan)
Trâm (チャム(chamu)
Trí/ Chi/ Tri チー (chi-)
Triển : チエン (chien)
Triết チエット (chietto)
Trọng チョン (chon)
Triệu チエウ (chieu)
Trinh/ Trịnh/ Trình チン (chin)
Trung ツーン (tsu-n)
Trúc ツック tsukku
Trương / Trường チュオン (chuon)
V
Văn/ Vận/ Vân ヴァン (van)
Vĩnh/ Vinh ヴィン(vinn)
Vi/ Vĩ ヴィ (vi)
Võ ヴォ(vo)
Vũ ヴー (vu-)
Vui ヴーイ (vui)
Vương/ Vượng/ Vường ヴオン (vuon)
|
B
Ba / Bá バ (ba)
Bạch / Bách バック (bakku)
Bành バン (ban)
Bao / Bảo バオ (bao)
Ban / Băng / Bằng バン (ban)
Bế ベ (be)
Bích ビック (bikku)
Bình ビン (bin)
Bông ボン (bon)
Bùi ブイ (bui)
D – Đ
Danh / Dân ヅアン (duan)
Đức ドゥック (dwukku)
Diễm ジエム (jiemu)
Diễn / Dien ジエン (jien)
Điểm / Điềm ディエム (diemu)
Diệu ジエウ (jieu)
Doãn ゾアン (doan)
Duẩn ヅアン (duan)
Dung / Dũng ズン (zun)
Duy ヅウィ (duui)
Duyên / Duyền ヅエン (Duen)
Duyệt ヅエット (duetto)
Dương ヅオン (duon)
Đại ダイ (dai)
Đàm / Đảm / Đam ダム (damu)
Đan/ Đàn/ Đán / Đản ダン (dan)
Đào ダオ (dao)
Đậu ダオウ (daou)
Đạt ダット (datto)
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng ダン (dan)
Đinh/ Đình/ Định ディン (dhin)
Đoan / Đoàn ドアン (doan)
Đỗ ドー (do-)
M
Mạc / Mác マク (makku)
Mai マイ (mai)
Mạnh マイン (main)
Mẫn マン (man)
Minh ミン (min)
My / Mỹ ミ / ミー (mi)
O
Oanh オアン (oan)
P
Phạm ファム (famu)
Phan / Phạn ファン (fan)
Phát ファット (fatto)
Phi / Phí フィ (fi)
Phú フー (fu)
Phúc フック (fukku)
Phùng フン (fun)
Phương フオン (fuon)
Phước フォック(fokku)
Phong / Phòng / Phóng フォン (fon)
Q
Quân / Quang / Quảng クアン (kuan)
Quách クァック(kuxakkau)
Quế クエ (kue)
Quốc コック/ コク (kokku / koku)
Quý / Quy / Quỳ クイ (kui)
Quỳnh クーイン/クイン (kuin)
Quyên/ Quyền クェン (kuxen)
Quyết クエット (kuetto)
T
Tài / Tại タイ (tai)
Tân / Tấn : タン (tan)
Tâm : タム (tamu)
Tiếp / Tiệp : ティエップ (thieppu)
Tiến / Tiên/ Tiển ティエン (thien)
Tỷ/ tỉ / ti ティ (thi)
Tin/ Tín ティン(thin)
Tiêu/ Tiều/ Tiếu/ Tiếu ティエウ (thieu)
Tống トン (ton)
Toan / Toàn / Toán / Toản : トゥアン (twuan)
Tú ツー/ トゥ (Toxu)
Tuân / Tuấn トゥアン(twuan)
Tuệ トゥエ(twue)
Tuyên/ Tuyền トゥエン(twuen)
Tùng トゥン (twunn)
Tuyết トゥエット (twuetto)
Tường/ Tưởng トゥオン (toxuon)
TH
Thái タイ (tai)
Thân タン (tan)
Thanh/ Thành / Thạnh タイン/ タン (tain/ tan)
Thạch タック(takku)
Thăng / Thắng タン (tan)
Thắm/Thẩm : タム (tamu)
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo タオ (tao)
Thoa : トーア/トア to-a / (toa)
Thoan/ Thoản トアン (toan)
Thoại トアイ (toai)
Thị / Thi/ Thy ティ/ティー (thi/ thi-)
Thinh / Thịnh ティン(thin)
Thiệp ティエップ (thieppu)
Thiên/ Thiện ティエン (thien)
Thích ティック (thikku)
Thọ/ thơ/ tho トー (to-)
Thông/ Thống トーン (to-n)
Thu/ Thụ トゥー (tou-)
Thục トウック (toukku)
Thuận/ Tuân トゥアン (toxuan)
Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy トゥイ (toui)
Thuỷ トゥイ (toui)
Thư トゥー (tou-)
Thương / Thường トゥオン (toxuon)
U
Uông ウオン (uon)
Ứng/ Ưng ウン (un)
Uyên/ Uyển : ウエン (uen)
X
Xuân/Xoan スアン (suan)
Xuyến/ Xuyên : スエン (suen)
Y
Y/ Ỷ/ Ý イー(i-)
Yên/ Yến イェン (ixen)
|
Còn thiếu tên ai không nhỉ? | Comment bên dưới nha ! |
******************************
TRUNG TÂM DU HỌC ĐÔNG ĐÔ
Văn phòng : P502 - CT3A, Ngõ 234 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội.Điện thoại: 04.6329.2211 Hoặc 09797.828.36 - 0963.95.2288
Email: Dongdo1369@gmail.com
Website: http://duhocdongdo.vn/
Đăng nhận xét